|
|
|
|
Thông tin thư mục
|
|
|
|
|
|
Tài liệu mới tháng 8/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
KH XÃ HỘI HỌC |
|
|
|
|
|
1/. Biến động của tình hình thế giới cơ hội, thách thức và triển vọng / Phạm Minh Chính...[và những người khác]. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 179tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội đồng Lý luận Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm những bài tham luận của các nhà nghiên cứu lý luận, tập trung làm rõ cơ hội, thách thức đối với mỗi nước trong bối cảnh thế giới đang thay đổi nhanh chóng cũng như thách thức và cơ hội hợp tác giữa hai nước Việt Nam và Đức, giữa Việt Nam với Liên minh châu Âu (EU) trong thời gian tới. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 327.597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023468 |
|
|
|
|
|
2/. CAO, SƠN HẢI. Sử thi đẻ đất đẻ nước một cách tiếp cận / Cao Sơn Hải. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 414tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về sử thi và sử thi đẻ đất đẻ nước; tiếp cận các chương sử thi đẻ đất đẻ nước; sử thi đẻ đất đẻ nước một báu vật cần được giữ gìn. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 398.209597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023387 |
|
|
|
|
|
|
3/. Cẩm nang thông tin thị trường Pakistan. - Hà Nội : Công thương, 2018. - 200tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Bộ Công thương. Vụ Thị trường Châu Á - Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 6 chương: Tổng quan về thị trường Pakistan; ngoại thương; chính sách quản lý xuất nhập khẩu; thương mại đầu tư hai chiều Việt Nam - Pakistan; thị trường một số mặt hàng có ưu thế; các địa chỉ và thông tin hữu ích. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 382.0959705491 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023462 |
|
|
|
|
|
|
4/. Cẩm nang về hợp tác kinh tế, thương mại và đầu tư với Mexico / Trịnh Thị Thanh Thủy, Vũ Thị Lộc đồng chủ biên. - Hà Nội : Công thương, 2018. - 212tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Bộ Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 3 phần: Khái quát về kinh tế, thương mại, đầu tư của Việt Nam và Mexico từ năm 2012 đến nay; Thực trạng quan hệ kinh tế, thương mại và đầu tư của Việt Nam với Mexico từ năm 2012 đến nay; Những điều cần biết trong xuất nhập khẩu hàng hóa với Mexico. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 337.597072 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023461 |
|
|
|
|
|
|
5/. Công tác tư tưởng trong điều kiện hiện nay: Thực trạng, vấn đề đặt ra và giải pháp / Võ Văn Thưởng...[và những người khác]. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 232tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội đồng Lý luận Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm những bài tham luận thiết thực, sâu sắc về công tác tư tưởng, giúp cơ quan nghiên cứu lý luận của Việt Nam và Lào nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tham mưu hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách cũng như trong chỉ đạo thực tiễn về vấn đề công tác tư tưởng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 324.25970755 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023465 |
|
|
|
|
|
|
6/. Du học 0 đồng : Bí quyết chinh phục học bổng toàn phần / Trần Thị Ngọc Hoài ... [và những người khác]. - Hà Nội : Thế giới, 2019. - 166tr. ; 23cm.. - (Tủ sách Trải nghiệm du học) |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm các bài viết chia sẻ kinh nghiệm cho từng hạng mục giấy tờ nộp săn học bổng nên được chuẩn bị như thế nào để hiệu quả và gây ấn tượng. Giới thiệu một số bài phỏng vấn những sinh viên đã đạt các loại học bổng chính phủ, học bổng toàn phần về nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 370.116 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023435 |
|
|
|
|
|
|
7/. GREEN, GORDON W.. 10 bước đổi màu bằng tốt nghiệp = Getting straight A's : Phương pháp đạt thành tích xuất sắc ở bậc phổ thông, đại học, trở thành chuyên gia thi cử và lập kế hoạch học tập / Gordon W. Green; Trần Vũ Thạch dịch. - Tái bản lần thứ 2, có chỉnh sửa. - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2018. - 219tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Hướng dẫn cho học sinh, sinh viên phương pháp để làm chủ việc học tập của bản thân, |
|
|
|
|
|
Trang 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
trở nên hứng thú với việc học và tiến bộ trong tương lai thông qua rèn luyện kỹ năng, quy trình 10 bước để đạt điểm tuyệt đối, các mẹo học tập. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 371.3028 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023453 |
|
|
|
|
|
|
8/. MIYAMOTO MUSASHI. Ngũ luân thư / Miyamoto Musashi; Bùi Thế Cần dịch. - Hà Nội : Thế giới, 2018. - 206tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Phân tích những triết lí về binh pháp dành cho các nhà chính trị, quân sự hay doanh nhân dựa trên tinh thần của Kiếm đạo Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 355.4 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023454 |
|
|
|
|
|
|
9/. NGÔ, TRUNG DÂN. Cốt lõi của quản trị xã hội - 12 chuyên đề về mâu thuẫn xã hội : Sách tham khảo / Ngô Trung Dân; Đức Dương...[và những người khác] dịch. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 454tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 12 chuyên đề về mâu thuẫn xã hội, trong đó 6 chuyên đề đầu phân tích tổng quan về phạm vi, khái niệm cơ bản của mâu thuẫn xã hội...; 3 chuyên đề tiếp theo phân tích cụ thể những đặc trưng chủ yếu của nhóm mâu thuẫn xã hội...; 3 chuyên đề cuối phân tích đặc trưng chính của mâu thuẫn xã hội trong thời đại Internet lên ngôi. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 303.40951 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023466 |
|
|
|
|
|
|
10/. NGUYỄN, TIẾN DŨNG. Đặc điểm nghệ thuật nhóm sử thi Dăm Giông / Nguyễn Tiến Dũng. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 302tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày kết cấu nhóm sử thi Dăm Giông nhìn từ góc độ diễn xướng. Nhân vật Dăm Giông trong mối quan hệ với nhân vật tái xuất hiện và sử thi đơn. Hệ thống motif và không gian nghệ thuật trong nhóm sử thi Dăm Giông. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 398.209597 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023388 |
|
|
|
|
|
|
11/. NGUYỄN, VĂN HOÀ. Báo vía trần gian và báo vía Mường trời : Truyện thơ cổ của "Ông Mo" người Thái Đen vùng Tây Bắc / Nguyễn Văn Hoà. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 450tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày quan niệm của người Thái Đen vùng Tây Bắc Việt Nam về vía và hồn của con người. Giới thiệu nội dung hai tập truyện thơ cổ "Báo vía trần gian" và "Báo vía Mường trời". |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 398.2095971 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023386 |
|
|
|
|
|
|
12/. NGUYỄN, VĂN KIM. Biển Việt Nam và các mối giao thương biển / Nguyễn Văn Kim. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019. - 783tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tìm hiểu truyền thống hải thương thời lập quốc; vai trò, vị thế biển Việt Nam; đánh giá hoạt động kinh tế đối ngoại của Việt Nam trong thời hoàng kim của hệ thống thương mại châu Á. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 387.509597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023470 |
|
|
|
|
|
|
13/. Pháp luật về bảo vệ môi trường ở Việt Nam : Sách chuyên khảo / Doãn Hồng Dung chủ biên... [và những người khác]. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 565tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tổng quan chung về luật môi trường, cụ thể gồm: Pháp luật về tiêu chuẩn môi trường, quy chuẩn kỹ thuật môi trường, pháp luật về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, quản lý chất thải, bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, pháp luật phát triển năng lượng sạch, về nguồn lợi thuỷ sản, pháp luật về ứng phó với biến đổi khí hậu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 344.59704 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023473 |
|
|
|
|
|
|
14/. Thực tiễn và kinh nghiệm đổi mới của Việt Nam và cải cách mở cửa của Trung Quốc / Võ Văn Thưởng...[và những người khác]. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 232tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Hội đồng Lý luận Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tập hợp những bài tham luận có giá trị lý luận, khoa học và thực tiễn cao được trình bày tại Hội thảo "Thực tiễn và kinh nghiệm đổi mới của Việt Nam và cải cách mở cửa của Trung Quốc". |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 338.9597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023467 |
|
|
|
|
|
|
15/. Tiềm năng xuất khẩu một số mặt hàng vào thị trường Hàn Quốc / Lê Hoàng Oanh chủ biên ...[và những người khác]. - Hà Nội : Công thương, 2018. - 234tr. ; 21cm.
Đầu trang nhan đề: Bộ Công thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 4 phần: Quan hệ kinh tế thương mại song phương Việt Nam - Hàn Quốc; các nhân tố tác động đến thương mại song phương; những ngành hàng có tiềm năng xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc; Khuyến nghị giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 382.0959705195 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023463 |
|
|
|
|
|
16/. Văn hóa và phát triển: Những vấn đề của Việt Nam và kinh nghiệm của thế giới / Tạ Ngọc Tấn...[và những người khác]. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2018. - 496tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tập hợp các bài tham luận của các nhà khoa học về những vấn đề của Việt Nam, như: lý luận và thực tiễn; về mối quan hệ giữa văn hóa và phát triển; cốt lõi là vai trò của văn hóa trong phát triển bền vững... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 306.09597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023464 |
|
|
|
|
|
|
NGÔN NGỮ |
|
|
|
|
|
1/. MARIKO SHIMIZU. Vui học tiếng anh cùng trẻ / Mariko Shimizu; Phương Phương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ. - 2 tập ; 19cm.
T.1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 105tr. ; 19cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tinh tuyển những mẫu câu đơn giản chỉ từ 1 - 5 từ về hội thoại tiếng anh hàng ngày và trò chuyện tiếng anh khi ra ngoài. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 428 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023457 |
|
|
|
|
|
2/. MARIKO SHIMIZU. Vui học tiếng anh cùng trẻ / Mariko Shimizu; Phương Phương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ. - 2 tập ; 19cm.
T.2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 110tr. ; 19cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tinh tuyển những mẫu hội thoại đơn giản (cha mẹ - trẻ - cha mẹ) hay dùng trong sinh hoạt thường ngày gồm các trò chơi thông thường; ra ngoài đường... |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 428 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023458 |
|
|
|
|
|
|
3/. NGUYỄN, THỊ KIM THOA. Ngữ âm tiếng Sán Dìu / Nguyễn Thị Kim Thoa. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 259tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Khái quát lịch sử, phương pháp và phạm vi nghiên cứu ngữ âm của dân tộc Sán Dìu; đồng thời bước đầu so sánh ngữ âm tiếng Sán Dìu với một số phương ngữ Hán ở Quảng Đông, Trung Quốc và đề xuất phương án chữ viết Latinh cho dân tộc Sán dìu ở Việt Nam. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 495.179597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023474 |
|
|
|
|
|
|
4/. Tiếng Anh 3 trong 1 = All - in - one english : Đàm thoại, từ vựng và ngữ pháp / Proud Poet Editorial Team; Nguyễn Thành Yến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 271tr. ; 19cm. + 1 đĩa CD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về từ vựng, ngữ pháp cùng những câu nói, đoạn hội thoại thông dụng nhất nhằm giúp bạn đọc có thể sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 428 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023455 |
|
|
|
|
|
|
5/. Từ điển Anh - Anh - Việt dành cho học sinh = English - English - Vietnamese dictionary for students / Tu chỉnh và hiệu đính, chủ biên Lâm Quang Đông. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà |
|
|
|
|
|
|
|
Trang 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội, 2018. - 838tr. ; 16cm.
Đầu trang nhan đề: Oxford standard. The Windy |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Anh - Việt dành cho học sinh, giải nghĩa hơn 200.000 mục từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 423 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023456 |
|
|
|
|
|
|
CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
1/. BÙI, VŨ HUY. Bệnh sốt xuất huyết dengue và các giải pháp điều trị, phòng bệnh / Bùi Vũ Huy. - Hà Nội : Y học, 2018. - 399tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về dịch tễ sốt xuất huyết dengue và các giải pháp điều trị, phòng bệnh trong cộng đồng. Ngoài ra còn trình bày khá toàn diện về các vấn đề khác của bệnh sốt xuất huyết dengue như: căn nguyên bệnh, cơ chế bệnh sinh và các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng, các thể lâm sàng và chẩn đoán. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 616.9 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023476 |
|
|
|
|
|
|
2/. DUARTE, NANCY. Học cách thiết kế slide = Slide: Ology : Nghệ thuật và khoa học trong xây dựng bài thuyết trình / Nancy Duarte; Khánh Trang dịch. - Hà Nội : Thế giới, 2018. - 263tr. ; 23cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Hướng dẫn những cách tạo lập slide, lập biểu đồ, trình bày dữ liệu; tư duy như chuyên gia thiết kế; các yếu tố bố trí; tạo chuyển động... |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 658.4 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023437 |
|
|
|
|
|
|
3/. ERIKA TAKEUCHI. Không có trẻ hư : Hiểu và phát huy khí chất con bạn theo kiểu Nhật Bản / Erika Takeuchi; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 225tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tổng hợp những khác biệt trong tính cách của con trẻ thành 5 "khí chất bẩm sinh". Trình bày cách nuôi dạy ứng với từng kiểu khí chất, giúp trẻ trong quá trình trưởng thành phát huy được khí chất bẩm sinh theo chiều hướng tích cực. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 649 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023451 |
|
|
|
|
|
4/. Gia đình li kì truyện / Mayy biên soạn; Tiến Thông minh họa. - Hà Nội : Kim Đồng, 2016. - 102tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Cẩm nang sống 4teens) |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhiều màu sắc, hài hước và giàu triết lý nhằm giáo dục cho thanh thiếu niên có những kỹ năng sống tốt hơn, biết chia sẻ, yêu thương, sống chan hòa với người thân trong gia đình. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 646.7 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023422 |
|
|
|
|
|
|
5/. GODIN, SETH. Những tay tiếp thị là kẻ nói dối = All marketers are liars / Seth Godin; Mai Tâm dịch. - Hà Nội : Lao động, 2017. - 301tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Cung cấp cho người đọc tư duy kinh doanh hoàn toàn mới và trình bày những biến chuyển cơ bản trong việc truyền tải thông điệp, làm thế nào để tiếp thị một cách tinh tế và trung thực. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 658.8 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023420 |
|
|
|
|
|
|
6/. Hướng dẫn cấp cứu tai nạn thương tích / Nguyễn Hữu Tú chủ biên...[và những người khác]. - Hà Nội : Y học, 2018. - 427tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về dịch tễ học tai nạn thương tích, các biện pháp phòng ngừa, các quy tắc xử trí và kỹ năng cấp cứu những loại tai nạn thương tích thường gặp trong đời sống. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 617.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023477 |
|
|
|
|
|
|
7/. INAMORI KAZUO. Con đường đi đến thành công bằng sự tử tế : Vương đạo cuộc đời / Inamori Kazuo; Nguyễn Đỗ An Nhiên dịch. - In lần thứ 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 203tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm sống và kinh doanh của tác giả, đúc kết bài học kinh |
|
|
|
|
|
Trang 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
nghiệm cũng như chia sẻ suy nghĩ làm người chân chính với người đọc. |
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 650.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023424 |
|
|
|
|
|
8/. LÊ, THẨM DƯƠNG. Cảm xúc là kẻ thù số một của thành công : Phiên bản 2018 / Lê Thẩm Dương; Nguyễn Tuấn Anh chấp bút và biên soạn. - Hà Nội : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa học trò, 2018. - 248tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm những bài nói chuyện của tiến sĩ Lê Thẩm Dương về bí quyết giúp các bạn trẻ thành công trong lựa chọn nghề nghiệp, giao tiếp ứng xử, chọn vợ/ chồng... |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 650.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023419 |
|
|
|
|
|
|
9/. NGUYỄN, HIẾN LÊ. Tổ chức công việc gia đình : Phương pháp xây dựng gia đình bền vững và hạnh phúc / Nguyễn Hiến Lê. - Hà Nội : Hồng Đức, 2018. - 175tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Dành cho tất cả phụ nữ và những người đàn ông đã có gia đình: làm thể nào để yêu thích công việc nhà; suy nghĩ khoa học về tổ chức việc nhà; cách dự tính công việc chu đáo; cách tổ chức phương pháp làm việc nhanh trong gia đình... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 646.7 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023445 |
|
|
|
|
|
10/. NGUYỄN, HUY CƯỜNG. Xử trí một số bệnh về nội tiết chuyển hóa và bệnh tiểu đường / Nguyễn Huy Cường. - Hà Nội : Y học, 2018. - 331tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giới thiệu về một số bệnh nội tiết chuyển hóa thường gặp nhất, cung cấp các thông tin cần thiết và chẩn đoán, điều trị và trình tự theo dõi bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 616.4 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023479 |
|
|
|
|
|
|
11/. PHẠM, THIỆP. Tổng quan các nhóm thuốc / Phạm Thiệp, Vũ Ngọc Thúy. - Hà Nội : Y học, 2018. - 487tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 39 chuyên khảo giúp bạn đọc hiểu hơn về y và dược, đặt biệt là những người hành nghề cũng như các nhà chuyên môn y và dược. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 615.8 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023475 |
|
|
|
|
|
|
12/. QUÁCH, TUẤN VINH. Phòng và chữa bệnh phì đại tuyến tiền liệt / Quách Tuấn Vinh. - Hà Nội : Y học, 2018. - 151tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm 8 phần, giới thiệu từ chức năng, vị trí giải phẫu của tiền liệt tuyến đến các phương pháp điều trị nội khoa, ngoại khoa hiện nay và các biện pháp dự phòng ở trong nước cũng như trên thế giới. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 616.6 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023478 |
|
|
|
|
|
|
13/. ROSIE NGUYỄN. Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu? / Rosie Nguyễn. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 285tr. ; 21cm.
Tên thật tác giả: Nguyễn Hoàng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Những lời khuyên bổ ích về 3 vấn đề quan trọng: học, làm, đi sẽ giúp các bạn trẻ chuẩn bị tốt hành trang cho tương lai, tạo động lực bền vững trong cuộc sống và công việc. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 646.700835 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023426 |
|
|
|
|
|
|
14/. SASAKI FUMIO. Lối sống tối giản của người Nhật / Sasaki Fumio; Như Nữ dịch. - Tái bản lần thứ 10. - Hà Nội : Lao động, 2018. - 288tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Chia sẻ những kinh nghiệm của tác giả về lối sống tối giản và đưa ra định nghĩa, lý do tại sao lại sống theo lối sống này... |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 646.7 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023423 |
|
|
|
|
|
|
NGHỆ THUẬT; MỸ THUẬT & NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ |
|
|
|
|
|
Trang 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1/. YO LE. Rong chơi : Trần Lập, rock - moto và những cung đường / Yo Le. - Hà Nội : Lao động, 2016. - 202tr. : ảnh ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giới thiệu chuyện đời, chuyện nghề chân thật, giản dị nhưng cũng đầy khó khăn của Trần Lập: nhạc rock; mô tả và những cung đường; biến cố bất ngờ, cuộc chơi không dừng lại. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 781.6692 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023434 |
|
|
|
|
|
|
VĂN HỌC & TU TỪ HỌC |
|
|
|
|
|
1/. BAE YOUN KOOG. Yêu thương bằng con tim, không phải bằng lý trì : Tản văn / Bae Youn Koog; Thục Anh dịch. - Hà Nội : Văn học, 2018. - 238tr. ; 19cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.7 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023425 |
|
|
|
|
|
|
2/. CHRISTIE, AGATHA. Án mạng tiệc Hallowe'en = Hallowe'en party / Agatha Christie; Nhung Nhung dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 328tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 823 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023391 |
|
|
|
|
|
3/. CỐ, VĨ LỆ. Thượng Hải mùa thi : Tiểu thuyết / Cố Vĩ Lệ; Bùi Đăng Thiên dịch. - Hà Nội : Văn học, 2012. - 575tr. ; 23cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023460 |
|
|
|
|
|
|
4/. DURRENMATT, FRIEDRICH. Thẩm phán và đao phủ = Der richter und sein henker : Tiểu thuyết / Friedrich Durrenmatt; Phạm Hoài Nam dịch. - Hà Nội : Phụ nữ, 2019. - 151tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 833 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023442 |
|
|
|
|
|
|
5/. DƯƠNG, THÙY. Giá quay ngược được chiều năm tháng : Truyện ngắn / Dương Thùy, Phương Nhung. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 256tr. ; 19cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023430 |
|
|
|
|
|
6/. ĐOÀN, THẠCH BIỀN. Những ngày tươi đẹp : Tuyện dài / Đoàn Thạch Biền. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 213tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.922334 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023413 |
|
|
|
|
|
|
7/. ĐỖ, THU HIỀN. Điển phạm và vấn đề điển phạm hóa trong văn học Việt Nam : Nghiên cứu trường hợp Trần Nhân Tông, Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông / Đỗ Thu Hiền. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 515tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Lý thuyết về điển phạm và điển phạm trong lịch sử văn học Việt Nam. Nghiên cứu giai đoạn khởi đầu của văn học nhà Nho qua trường hợp Trần Nhân Tông, giai đoạn định hình của văn học nhà Nho qua trường hợp Nguyễn Trãi và giai đoạn điển phạm của văn học nhà Nho qua trường hợp Lê Thánh Tông. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92209001 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023471 |
|
|
|
|
|
|
8/. ĐỖ, XUÂN THẢO. Giữa đôi bờ thương nhớ / Đỗ Xuân Thảo. - Hà Nội : Lao động, 2016. - 269tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.9228408 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023433 |
|
|
|
|
|
|
9/. HAMLET TRƯƠNG. 12 cách yêu : Truyện ngắn / Hamlet Trương. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 286tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023432 |
|
|
|
|
|
|
Trang 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
10/. HỒ, ANH THÁI. Năm lá quốc thư : Tiểu thuyết / Hồ Anh Thái. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 418tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.922334 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023390 |
|
|
|
|
|
|
11/. KITO AYA. Một lít nước mắt / Kito Aya; Trần Trọng Đức dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2018. - 365tr. ; 18cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.6 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023393 |
|
|
|
|
|
12/. LẠC, TIỂU THẤT. Rồi một ngày tim đập vì anh / Lạc Tiểu Thất; Nu - Ki dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2018. - 535tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023447 |
|
|
|
|
|
|
13/. LÊ, QUANG DŨNG. Những quan niệm, những thế giới nghệ thuật văn chương / Lê Quang Dũng. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 408tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Nhận diện, đánh giá sâu về mặt lý luận của một số hiện tượng, tác giả văn chương tiêu biểu như Tự lực văn đoàn, phong trào thơ mới 1932 - 1945, Phạm Quỳnh, Thạch Lam, Nam Cao... và giới thiệu các bài viết phân tích đặc điểm cốt lõi về tư tưởng, về phong cách toát lên từ thế giới nghệ thuật phong phú của các nhà văn, nhà thơ lớn trong lịch sử nước nhà. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92209 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023472 |
|
|
|
|
|
|
14/. LÊ, VĂN NGHĨA. Mùa hè năm Petrus : Truyện dài / Lê Văn Nghĩa. - Tái bản lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 479tr. ; 20cm.
Ngoài bìa: In lần thứ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023448 |
|
|
|
|
|
|
15/. LỮ, ĐẮC LONG. Hậu trường phim ảnh : Hé lộ những chuyện cười ra nước mắt chốn hậu trường / Lữ Đắc Long, Việt Linh. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016. - 281tr. : hình ảnh ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.9228408 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023410 |
|
|
|
|
|
|
16/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.4. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 591tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023404 |
|
|
|
|
|
|
17/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.2. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 479tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023402 |
|
|
|
|
|
|
18/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.8. - Hà Nội : Thời đại, 2015. - 527tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023408 |
|
|
|
|
|
|
19/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.1. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 495tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
|
Trang 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023401 |
|
|
|
|
|
20/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.3. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 479tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023403 |
|
|
|
|
|
21/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.5. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 495tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023405 |
|
|
|
|
|
|
22/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.7. - Hà Nội : Thời đại, 2015. - 559tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023407 |
|
|
|
|
|
|
23/. LƯU, LIỄM TỪ. Hâu cung Chân Hoàn truyện : Tiểu thuyết / Lưu Liễm Từ; Hà Phương dịch. - Hà Nội : Thời đại. - 8 tập ; 21cm.
T.6. - Hà Nội : Thời đại, 2015. - 495tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023406 |
|
|
|
|
|
|
24/. MONÉNEMBO. TIERNO. Ông hoàng xứ Kahel : Tiểu thuyết / Tierno Monénembo; Hiệu Constant dịch. - Hà Nội : Văn học, 2012. - 395tr. ; 21cm.
Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le roi de Kahel |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 843 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023429 |
|
|
|
|
|
|
25/. 100 bài thơ tình tuổi học trò / Vân Anh sưu tầm và tuyển chọn. - Hà Nội : Văn học, 2012. - 177tr. ; 18cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.9221308 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023414 |
|
|
|
|
|
|
26/. NGUYỄN, NGỌC TƯ. Đảo : Tập truyện ngắn / Nguyễn Ngọc Tư; Trần Ngọc Bình tranh vẽ. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 144tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.922334 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023415 |
|
|
|
|
|
27/. NGUYỄN DU. Truyện Kiều : Đoạn trường tân thanh / Nguyễn Du. - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2015. - 340tr. ; 23cm.
Sách tiếng Nga - Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92212 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023389 |
|
|
|
|
|
28/. PEARSON, RIDLEY. Những vệ binh vương quốc / Ridley Pearson; Hữu Thiện, Huyền Trân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 2 tập ; 20cm.
T.2 Disney lúc rạng đông. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 402tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 813 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023395 |
|
|
|
|
|
29/. PEARSON, RIDLEY. Những vệ binh vương quốc / Ridley Pearson; Hữu Thiện, Huyền Trân dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 2 tập ; 20cm.
T.1 Disney sau màn đêm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 339tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 813 |
|
|
|
|
Kho Đọc: DVN.023394 |
|
|
|
|
Trang 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
|
|
|
30/. PHÀN LẠC. Vương bất kiến vương / Phàn Lạc; Oải Hương Tím dịch. - Hà Nội : Văn học. - 5 tập ; 21cm.
T.4 Phi tượng quá hà. - Hà Nội : Văn học, 2018. - 396tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023399 |
|
|
|
|
|
31/. PHÀN LẠC. Vương bất kiến vương / Phàn Lạc; Oải Hương Tím dịch. - Hà Nội : Văn học. - 5 tập ; 21cm.
T.3 Hổ phù lệnh. - Hà Nội : Văn học, 2017. - 396tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023398 |
|
|
|
|
|
|
32/. PHÀN LẠC. Vương bất kiến vương / Phàn Lạc; Oải Hương Tím dịch. - Hà Nội : Văn học. - 5 tập ; 21cm.
T.2 Cầu hồn ngọc. - Hà Nội : Văn học, 2017. - 351tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023397 |
|
|
|
|
|
|
33/. PHÀN LẠC. Vương bất kiến vương / Phàn Lạc; Oải Hương Tím dịch. - Hà Nội : Văn học. - 5 tập ; 21cm.
T.5 Định Đông Lăng. - Hà Nội : Văn học, 2018. - 419tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023400 |
|
|
|
|
|
|
34/. PHÀN LẠC. Vương bất kiến vương / Phàn Lạc; Oải Hương Tím dịch. - Hà Nội : Văn học. - 5 tập ; 21cm.
T.1 Viên nguyệt quan âm. - Hà Nội : Văn học, 2017. - 324tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023396 |
|
|
|
|
|
|
35/. PHỈ NGÃ TƯ TỒN. Tịch mịch : Tiểu thuyết / Phỉ Ngã Tư Tồn; Nghiêm Thanh Ngọc dịch. - Hà Nội : Văn học, 2017. - 415tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023428 |
|
|
|
|
|
|
36/. SƠN NAM. Hương rừng Cà Mau và các truyện khác : Tập truyện / Sơn Nam. - In lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 517tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.922334 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023439 |
|
|
|
|
|
37/. THỤC KHÁNH. Trọng Tử : Tiểu thuyết / Thục Khánh; Nguyễn Bảo Ngọc dịch. - Hà Nội : Văn học, 2013. - 479tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023409 |
|
|
|
|
|
|
38/. THƯỢNG QUAN NGỌ DẠ. Bọ cạp rừng sâu : Tiểu thuyết kinh dị / Thượng Quan Ngọ Dạ; Trần Hữu Nùng dịch. - Hà Nội : Văn học, 2014. - 379tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023427 |
|
|
|
|
|
|
39/. TRẦN, CHIẾN. Bốn chín chưa qua : Tiểu thuyết / Trần Chiến. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 214tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023449 |
|
|
|
|
|
|
40/. TRẦN, VĂN THỤ. Hà Nội, một thời tuổi trẻ / Trần Văn Thụ. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Kim Đồng, 2016. - 318tr. ; 19cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Trang 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.922334 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023416 |
|
|
|
|
|
41/. UYÊN CHÂU. Áo em trắng bay trong màu nắng nhạt : Thơ / Uyên Châu, Hoa Cúc. - Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 313tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92214 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023431 |
|
|
|
|
|
|
42/. Văn đàn bảo giám / Lê Thánh Tôn ... [và những người khác]; Trần Trung Viên sưu tầm. - Hà Nội : Văn học, 2018. - 1123tr. ; 21cm.
Dương Bá Trạc đề tựa; Tản Đà đề tựa 1934; Trần Tuấn Khải duyệt lại; Nam Ký hán việt văn biểu; Hư Chu hiệu đính 1968; Trần Vy Hoàng sắp xếp lại 1998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92209 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023440 |
|
|
|
|
|
43/. VI, THÙY LINH. Hộ chiếu tâm hồn : Tùy bút / Vi Thùy Linh. - Hà Nội : Kim Đồng, 2015. - 244tr. ; 23cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.9228403 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023459 |
|
|
|
|
|
|
44/. Y BAN. Người đàn bà và những giấc mơ : Tập truyện ngắn / Y Ban. - Hà Nội : Thời đại, 2014. - 175tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023412 |
|
|
|
|
|
|
45/. YUTAKA KOUNO. Hãy đi đi, xanh biếc / Yutaka Kouno; Nguyễn Thị Thúy Hương dịch. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2018. - 365tr. ; 18cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.6 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023392 |
|
|
|
|
|
46/. ZELDA. Đây không phải là truyện cổ tích : Tập truyện ngắn / Zelda. - Hà Nội : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa học trò, 2015. - 280tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 895.92234 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023411 |
|
|
|
|
|
|
LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ |
|
|
|
|
|
1/. HỘI NGHIÊN CỨU ĐÔNG DƯƠNG. Địa lý học: Tự nhiên, kinh tế và lịch sử Nam kỳ / Hội nghiên cứu Đông Dương; Nguyễn Nghị, Nguyễn Thanh Long dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ. - 14 tập ; 23cm.
T.4 (1902) Chuyên khảo về tỉnh Mỹ Tho. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 149tr. ; 23cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giới thiệu địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế, lịch sử và chánh trị, các số liệu thống kê và hành chánh về Mỹ Tho công bố năm 1902 của Hội nghiên cứu Đông Dương. |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 915.97 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023436 |
|
|
|
|
|
2/. NGUYỄN, HIẾN LÊ. Bán đảo Ả Rập : Tinh thần Hồi giáo và thảm kịch dầu mỏ / Nguyễn Hiến Lê. - Hà Nội : Hồng Đức, 2018. - 500tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử Bán đảo Ả Rập. Phân tích các khía cạnh đời sống xã hội của thế giới Hồi giáo Ả Rập; cuộc chiến tranh giữa Bán đảo Ả Rập và các đế quốc lớn Anh, Pháp, Mỹ, Nga... |
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 953 |
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023443 |
|
|
|
|
|
|
3/. NGUYỄN, HIẾN LÊ. Gương danh nhân / Nguyễn Hiến Lê. - Hà Nội : Hồng Đức, 2018. - 219tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và gương phấn đấu vươn lên của một số danh nhân trên thế giới như: Heinrich Schlieman, Quản Trọng, Benjamin Franklin, Mahatma Gandhi, Léon Tolstoi, Vương Dương Minh, Arbraham Lincoln. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 920.0091 |
|
|
|
|
|
Trang 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023444 |
|
|
|
|
|
4/. NGUYỄN, THỊ THÚY. Thời thanh xuân đã xa : Nước Nga, nơi chúng tôi đã sống, làm việc và yêu nhau như thế...: Ký / Nguyễn Thị Thúy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 495tr. ; 23cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Viết về thời tuổi trẻ của một thế hệ đi lao động ở Liên bang Xô Viết, nơi họ được làm việc, được yêu thương. Với họ Liên Xô là một quê hương thứ hai và cảm nhận được nhiều tấm chân tình từ những người Nga nhân hậu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 914.7 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023438 |
|
|
|
|
|
|
TIN HỌC, THÔNG TIN VÀ TÁC PHẨM TỔNG QUÁT |
|
|
|
|
|
1/. CAO KIM. Làm báo ở chiến trường - Chuyện những người trong cuộc / Cao Kim. - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018. - 210tr. : ảnh ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Tập hợp các bải viết của nhà báo Cao Kim ghi lại mảnh ghép ký ức chân thực về chiến tranh, về những nhà báo, những người đồng đội, đồng nghiệp của ông trên chiến trường chống Mỹ xâm lược; qua đó, giúp các nhà báo trẻ hiểu thêm về sự hy sinh và cống hiến của các thế hệ nhà báo đi trước và những năm tháng nghiệt ngã nhất, gian khổ nhất mà họ đã làm nên biết bao điều kỳ diệu. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 079.597 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023469 |
|
|
|
|
|
2/. NGUYỄN, NGỌC SƠN. Đọc sách - Điểm sách / Nguyễn Ngọc Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 159tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Cung cấp phương pháp điểm sách "từ A tới Z": xác định khái niệm điểm sách, chia sẻ các kỹ năng viết bài giới thiệu sách thật hấp dẫn và dẫn dắt được xu hướng của độc giả, giải quyết được nhiều tranh cãi trong việc viết bài giới thiệu... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 028.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023446 |
|
|
|
|
|
|
TRIẾT HỌC VÀ TÂM LÝ HỌC |
|
|
|
|
|
1/. KHÚC CẨM HUYÊN. Quân hậu trên bàn cờ vua / Khúc Cẩm Huyên. - Hà Nội : Báo Sinh viên Việt Nam - Hoa học trò, 2015. - 264tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Những chia sẻ của tác giả giúp phụ nữ thành công trong cuộc sống: phụ nữ nên là người biết cách nắm bắt cuộc đời, vận mệnh, hạnh phúc của mình và đừng trao nó vào tay người khác. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 150.83 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023417 |
|
|
|
|
|
|
2/. LƯU, THỊ LƯƠNG. Hộp bí mật - Vụ án chân dài / Lời: Lưu Thị Lương; Hiền Trần vẽ. - Hà Nội : Kim Đồng, 2015. - 152tr. : tranh vẽ ; 21cm. - (Cẩm nang sống 4teens) |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Những lời khuyên của thạc sĩ tâm lý về ứng xử đúng mực trong nhiều tình huống thường xảy ra, để có một tình bạn tuyệt vời cùng thái độ sống tích cực cho các bạn trẻ. |
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 155.5 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023421 |
|
|
|
|
|
|
3/. NGUYỄN, PHI VÂN. Tôi, tương lai và thế giới / Nguyễn Phi Vân. - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Thế giới, 2019. - 379tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Gồm những bài viết về sự phát triển của thế giới trong thời đại kỹ thuật số như: Tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, sáng tạo, đối thoại - giao tiếp, hợp tác, phẩm chất, thông minh cảm xúc, cách học, khả năng tự start-up... để đạt được thành công trong cuộc sống. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 158.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023441 |
|
|
|
|
|
4/. PINKERTON, MARGARER. Nâng cao sức mạnh tinh thần : Tiếp tục thăng tiến / Margarer Pinkerton; Nguyễn Đình Vịnh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 123tr. ; 21cm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Giúp bạn đọc nâng cao sức mạnh tinh thần để có được sức khỏe và hạnh phúc cao nhất trong cuộc sống.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ VIỆN TỈNH NINH THUẬN - Thư mục thông báo sách mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 155.2 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023418 |
|
|
|
|
|
5/. SHARMA, ROBIN. Điều vĩ đại đời thường = The Greatness guide / Robin Sharma; Phạm Anh Tuấn dịch. - In lần thứ 9. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 272tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Những đúc kết của tác giả về nghệ thuật lãnh đạo và phát triển bản thân giúp bạn biết nắm lấy những cơ hội, biết dùng thời gian và trí tuệ một cách hiệu quả nhất để đạt được thành công trong cuộc sống, công việc, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 158.1 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023452 |
|
|
|
|
|
|
6/. VŨ, PHI YÊN. Mô hình xoắn động : Gien tinh thần hay sự thật về tâm lý con người: Sách tâm lý học / Vũ Phi Yên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 338tr. ; 20cm. |
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt: Trình bày về mô hình xoắn động - mô hình về các bậc tiến hoá của ý thức con người - bao gồm 8 bậc, tương ứng 8 mã màu. Qua đó, giúp người đọc tự "giải mã" chính mình, lý giải các hiện tượng và cách hành xử của người xung quanh để có cách tương tác hiệu quả nhất. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký hiệu môn loại: 158 |
|
|
|
|
Số ĐKCB: |
|
Kho Đọc: DVN.023450 |
|
|
|
|
|
|
Trang 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|